CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TT36

Tên file: CÔNG-KHAI-CHẤT-LƯỢNG-CSGD19-20.doc
Tải về
PHÒNG GD&ĐT LẤP VÒ
TRƯỜNG MN LONG HƯNG A
  

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,

năm học 2019-2020

 

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
 

 

1

 

 

 

 

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

– Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo độ tuổi.

– 100% trẻ được theo dõi biểu đồ tăng trưởng, cân đo hàng tháng, hàng quý.

– Phấn đấu trẻ SDD cân nặng, thấp còi dưới 0,5 %

– Trẻ tìm hiểu khám phá về TGXQ.

 

– Trẻ có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ diễn đạt hiểu biết bằng câu nói đơn giản.

– Trẻ nói được tên bản thân, người thân, nói một vài đặc điểm nổi bật.

– Trẻ lễ phép, chào hỏi và cảm ơn.

– Thực hiện hành vi xã hội.

– Thực hiện một số yêu cầu của người lớn.

– Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo độ tuổi.

– 100% trẻ được theo dõi biểu đồ tăng trưởng, cân đo hàng tháng, hàng quý.

– Phấn đấu trẻ SDD cân nặng, thấp còi dưới 0,5 %

– Trẻ có khả năng xem xét và tìm hiểu đặc điểm của sự vật hiện tượng.

– Nhận biết sự vật, hiện tượng và giải quyết các vấn đaề đơn giản.

 

– Trẻ làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán.

– Biết lễ phép, chú ý lắng nghe, chờ đấn lượt.

– Trẻ thể hiện hành vi và quy tắc ứng xử xã hội.

– Thực hiện một số quy định của lớp, gia đình và công cộng.

2 Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình GDMN (Ban hành kèm theo TT số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng BGDĐT và TT28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT Chương trình GDMN (Ban hành kèm theo TT số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng BGDĐT và TT28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT
3 Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển 97-100% trẻ đạt theo yêu cầu độ tuổi ở các lĩnh vực phát triển. 97-100% trẻ đạt theo yêu cầu độ tuổi ở các lĩnh vực phát triển.
4 Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Thực hiện tốt Thực hiện tốt

 

  Long Hưng A, ngày 13 tháng 09 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

Lê Thị Kim Lan

 

 

PHÒNG GD&ĐT LẤP VÒ
TRƯỜNG MN LONG HƯNG A
 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 352 0 10 37 52 95 158
1 Số trẻ em nhóm ghép  0  0 0 0 0  0  0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày  0  0  0 0  0  0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 352 0 10 37 52 95 158
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  0 0  0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 352 0 10 37 52 95 158
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 352 0 10 37 52 95 158
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 352 0 10 37 52 95 158
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường              
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân              
3 Số trẻ có chiều cao bình thường              
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi              
5 Số trẻ thừa cân béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 352 0 10 37 52 95 158
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 47   10 305      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo  305       53 95 158

 

  Long Hưng A, ngày 13 tháng 09 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

Lê Thị Kim Lan

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT LẤP VÒ
TRƯỜNG MN LONG HƯNG A
 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,

năm học 2019-2020

 

 STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em
II Loại phòng học  
1 Phòng học kiên cố 8 48 m2 (1,2 m2/trẻ)
2 Phòng học bán kiên cố  
3 Phòng học tạm  
4 Phòng học nhờ  
III Số điểm trường 2
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2850 m2 10,6 m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 713 2,3 m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 8 52,4 m2 (1,3 m2/trẻ)
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 8 48 m2 (1,2 m2/trẻ)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 8 0,09 m2 / trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 14 4,4 m2 (0,1 m2 / trẻ)
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 1  48 m2 (0,15 m2/trẻ)
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 1 52 m2 ( 0,17 m2 /trẻ)
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 8 1 bộ/lớp
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10 10 bộ/sân chơi
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

Máy vi tính

Máy chiếu

Máy ảnh kỹ thuật số

Bộ máy vi tính thực hành

 

 

5

0

0

5

(văn phòng)
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 7 1/lớp
2 Đàn organ 1 0
3 Đầu đĩa 1 0
4 Loa vi tính 6 0
5 Bàn ghế đúng quy cách 10 0
6 Máy in 3 0

 

    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2 (14,4 m2)  7 (1,25*2) 1

(5*2,4)

 0,09  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
.. ….    

 

  Long Hưng A, ngày 13 tháng 09 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

Lê Thị Kim Lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT LẤP VÒ
TRƯỜNG MN LONG HƯNG A
 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp  
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém  
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 26 0 0  19  2 2  0  16  1 3 19 03 0 0  
I Giáo viên 17 0 0  15 1 1 0 14 1 2  14 03 0  0  
1 Nhà trẻ  3  0 0 2 0 1 0 3 0  0 02 01  0 0  
2 Mẫu giáo  14 0  0 13 1 0 0 11 1 2 14 0 0 0  
II Cán bộ quản lý 3  0 0 3 0  0 0 2  0  1  3  0  0 0  
1 Hiệu trưởng 1 0  0 1 0  0  0 0  0  1  1 0 0 0  
2 Phó hiệu trưởng 2 0  0  2 0 0 0 2  0 0 2 0 0 0  
III Nhân viên  7                            
1 Nhân viên văn thư                              
2 Nhân viên kế toán 1  0  0 0 1 0 0  0 0 0 1 0 0  0  
3 Thủ quỹ                              
4 Nhân viên y tế  1 0  0  0 0 1  0 0 0 0 1 0 0  0  
5 Nhân viên khác (bảo vệ, cấp dưỡng) 5  0 0 1 0 0 4 0  0 0          
.. ..                              
    Long Hưng A, ngày 13 tháng 09 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

Lê Thị Kim Lan